Giá xe Lexus LS 500 mới nhất 2023 và giá lăn bánh
Giá bán Lexus LS 500 2023 là dòng xe Sedan hạng sang cao cấp nhất của Lexus được nhập khẩu nguyên chiêc từ Nhật Bản với mức giá niêm yết 7,650 tỷ đồng.
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500 tạm tính
- Giá niêm yết: 7.650.000.000₫
- Giá lăn bánh tại TP.HCM: 8.439.000.000₫
- Giá lăn bánh tại Hà Nội: 8.592.000.000₫
- Giá lăn bánh tại tỉnh: 8.420.000.000₫
Giá lăn bánh xe Lexus LS 500h Hybrid L-aniline tạm tính
- Giá niêm yết: 8.630.000.000₫
- Giá lăn bánh tại TP.HCM: 9.220.000.000₫
- Giá lăn bánh tại Hà Nội: 9.388.000.000₫
- Giá lăn bánh tại tỉnh: 9.201.000.000₫
Xem thêm: Giá bán Lexus LS 500h Hybrid 2023 và đánh giá chi tiết
Giới thiệu về Lexus LS 500 Luxury Sedan
Lexus LS 500 là dòng sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu xe ô tô Nhật Bản Lexus. Năm 1989, dòng xe này lần đầu được giới thiệu tới công chúng toàn cầu và hiện đang ở vòng đời thứ 5 với nhiều sự thay đổi hướng tới vẻ đẹp hoàn hảo hơn, tiện nghi hiện đại, khả năng vận hành và trang bị an toàn vượt trội.
Tại Việt Nam, Lexus LS 500 2023 phiên bản nâng cấp đã chính thức được giới thiệu vào ngày 04/02/2021. Theo đó, cả 2 biến thể mới đều có những cải tiến đáng kể về nội thất và ngoại thất cùng loại tính năng an toàn. Xe hiện đã có mặt tại đại lý Lexus Thăng Long (Hà Nội) và Lexus Trung tâm Sài Gòn (TPHCM).
Lexus LS 500 là một trong những mẫu xe chủ lực của thương hiệu xe sang nước Nhật trên thế giới. Thiết kế xe gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng khi sở hữu những đường nét tinh tế và sang trọng của dòng xe sang.
Gần 35 năm sau khi xuất hiện, mẫu sedan hạng sang Lexus ra mắt tại Mỹ vẫn gây được sự chú ý. Đó không phải là một thành tích nhỏ trong bối cảnh những chiếc SUV ngày nay có vô số biến đổi, nhưng Lexus LS 500 2023, giống như những phiên bản tiền nhiệm, vẫn là tấm nền của nhà sản xuất ô tô về những đổi mới về công nghệ, sự thoải mái và an toàn.
Những thay đổi mới trên Lexus LS 500 2023
Lexus LS 500 2023 tại Việt Nam thuộc thế hệ nâng cấp giữa đời facelift ra mắt từ tháng 2/2021. Ở bản nâng cấp, Lexus tinh chỉnh nhẹ về thiết kế nội ngoại thất cũng như điều chỉnh về trang bị để tối đa hoá trải nghiệm khách hàng.
Dưới đây là một số thay đổi mới trên mẫu xe Lexus LS 500 năm 2023:
- Hệ thống thông tin giải trí được cập nhật thêm màn hình cảm ứng mới, ra lệnh bằng giọng nói nâng cao
- Màn hình cảm ứng 12,3 inch lớn hơn
- Apple CarPlay và Android Auto hiện kết nối không dây
- Hai cổng USB bổ sung
- Bỏ cảm ứng điều khiển
- Nâng cấp thiết kế hệ thống đèn pha và thiết kế đèn ban ngày đơn giản sắc nét hơn.
Đánh giá xe Lexus LS 500 2023 chi tiết
Video LS 500h Hybrid và Lexus LS 500h: “Thức mĩ vị” của giới nhà giàu
Thông số kỹ thuật và các trang bị trên Lexus LS 500
Thông số kỹ thuật cơ bản
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2235-2290 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2670 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | V35A-FTS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo |
Dung tích | 3445 cm3 |
Công suất cực đại | 415/6000 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 599/1600-4800 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | – |
Công suất | – |
Mô-men xoắn | – |
Tổng công suất | – |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có |
Hộp số | 10AT |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 7.8L/100km |
Trong đô thị | 16.66L/100km |
Kết hợp | 11.07L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18″ |
Sau | Đĩa 17″ |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | Có |
Túi khí bên phía trước (2) | Có |
Túi khí bên phía sau (2) | Có |
Túi khí rèm (2) | Có |
Túi khí đệm phía sau (2) | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Màu xe Lexus LS 500 và Lexus LS 500h phiên bản L-aniline
- Atomic Silver
- Caviar
- Eminent White Pearl
- Iridium
- Manganese Luster
- Matador Red Mica
- Nightfall Mica
- Obsidian